tR

Câu 1: Cho điểu đồ đoạn thẳng thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga như dưới đây.

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài tập cuối chương 5

Năm có GDP thấp nhất của Liên Bang Nga là:

  • 1990;
  • 967,3;
  • 2000;
  • 2004.

Câu 2: Điều tra tuổi của 20 bé đăng kí tiêm chủng tại phường 15 trong một buổi sáng, người ta thu được bảng số liệu ban đầu như sau:

2

3

4

2

2

3

4

5

1

2

3

4

1

−2

2

−3

4

2

5

3

Giá trị chưa hợp lí trong dữ liệu về tuổi của 20 bé đăng kí tiêm chủng tại phường 15 trong một buổi sáng là:

  • 2; 4;
  • −2; −3;
  • 1; 3;
  • 2; 1.

Câu 3: Cho biểu đồ biểu diễn môn học yêu thích nhất của 40 học sinh trong lớp 7A như dưới đây.

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài tập cuối chương 5

Tổng tỉ lệ phần trăm của môn Âm nhạc và môn Mỹ thuật bằng với tỉ lệ phần trăm môn nào?

  • Tiếng Anh;
  • Ngữ văn;
  • Toán;
  • Âm nhạc.

Câu 4: Cho bảng thống kê và biểu đồ quạt tròn về Doanh số bán hàng ngày 01/03/2022 như dưới đây.

Sản phẩm

Số lượng (cái)

Tỉ lệ (%)

Bánh nướng

34

33%

Bánh kem

17

17%

Bánh bông lan

51

50%

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài tập cuối chương 5

Tỉ lệ phần trăm chỉ số phần quạt tròn màu đỏ trong biểu đồ hình quạt tròn là:

  • 17%;
  • 33%;
  • 50%;
  • 16%.

Câu 5: An đã thực hiện một thí nghiệm đơn giản để ghi lại số lần mặt ngửa xuất hiện, tỉ lệ phần trăm: Gieo một đồng xu 5 lần và ghi lại kết quả như bảng bên:

Mặt

Số lần

Tỉ lệ phần trăm

Mặt sấp

3

60%

Mặt ngửa

2

50%

Theo em, An đã lập bảng trên dữ liệu nào chưa hợp lí?

  • Mặt;
  • Số lần;
  • Tỉ lệ phần trăm;
  • Tất cả các đúng án trên đều đúng.

Câu 6: Cho bảng thống kê và biểu đồ quạt tròn về Doanh số bán hàng ngày 01/03/2022 như dưới đây.

Sản phẩm

Số lượng (cái)

Tỉ lệ (%)

Bánh nướng

34

33%

Bánh kem

17

17%

Bánh bông lan

51

50%

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài tập cuối chương 5

Tỉ lệ phần trăm chỉ số phần quạt tròn màu lá cây trong biểu đồ hình quạt tròn là:

  • 30%;
  • 15%;
  • 50%;
  • 17%.

Câu 7: Cho bảng thống kê và biểu đồ quạt tròn về Doanh số bán hàng ngày 01/03/2022 như dưới đây.

Sản phẩm

Số lượng (cái)

Tỉ lệ (%)

Bánh nướng

34

33%

Bánh kem

17

17%

Bánh bông lan

51

50%

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài tập cuối chương 5

Tỉ lệ phần trăm chỉ số phần quạt tròn màu xanh dương trong biểu đồ hình quạt tròn là:

  • 17%;
  • 33%;
  • 50%;
  • 16%.

Câu 8: Cho biểu đồ hình quạt Các môn thể thao yêu thích của học sinh khối 7 dưới đây

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài tập cuối chương 5

Môn thể thao được yêu thích nhất của học sinh khối 7 là:

  • Cờ vua;
  • Bơi;
  • Đá cầu;
  • Cả 3 môn trên.

Câu 9: Cho biểu đồ hình quạt Các môn thể thao yêu thích của học sinh khối 7 dưới đây

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài tập cuối chương 5

Môn thể thao ít được yêu thích nhất trong các 3 môn thể thao của học sinh khối 7 là:

  • Cờ vua;
  • Bơi;
  • Đá cầu;
  • Cả 3 môn trên.

Câu 10: Cho bảng thống kê về Doanh số bán hàng của cửa hàng thóc gạo tháng 3/2022 như dưới đây.

Sản phẩm

Doanh thu (triệu đồng)

Tỉ lệ (%)

Gạo

15

50%

Thóc

6

 

Sản phẩm khác

9

 

Tỉ lệ phần trăm doanh thu bán hàng của gạo là:

  • 20%;
  • 33%;
  • 50%;
  • 30%.

Câu 11: Lan liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 7, được dãy dữ liệu như sau:

1971 2021 1999 2050

Giá trị chưa hợp lí trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là

  • 1971;
  • 2050;
  • 2021;
  • 1999.

Câu 12: Số lượng học sinh các khối lớp của trường THCS Nguyễn Siêu được thống kê bằng bảng dưới đây:

Lớp

A

B

C

 

29

29

28

 

26

27

28

 

32

34

36

 

34

33

33

Dãy số liệu nào thể hiện số lượng học sinh của các khối: 6; 7; 8; 9?

  • 86; 81; 102; 100;
  • 100; 102; 81; 86 ;
  • 86; 102; 81; 100;
  • 100; 81; 102; 86.

Câu 13: Thầy giáo theo dõi thời gian giải một bài toán của một nhóm 10 học sinh trong lớp và ghi lại trong bảng sau:

Thứ tự số học sinh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Thời gian (phút)

5

7

6

8

9

9

10

6

7

8

Dãy số liệu nào dưới đây thể hiện thời gian giải một bài toán của nhóm 10 học sinh?

  • 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;
  • 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;
  • 5; 7; 6; 8; 9; 9; 10; 6; 7; 8;
  • 5; 7; 6; 8; 9; 10.

Câu 14: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là dữ liệu định lượng?

  • Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam): 4000; 2500; 5000…;
  • Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế: Việt Nam, Lào, Campuchia...;
  • Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét): 7; 8; 9,3…;
  • Số học sinh đeo kính trong một số lớp học (đơn vị tính là học sinh): 20; 10; 15…

Câu 15: An đã thực hiện một thí nghiệm đơn giản để ghi lại số lần mặt ngửa xuất hiện, tỉ lệ phần trăm: Gieo một đồng xu 5 lần và ghi lại kết quả như bảng bên:

Mặt

Số lần

Tỉ lệ phần trăm

Mặt sấp

3

60%

Mặt ngửa

2

50%

Dữ liệu định lượng trong bảng là:

  • Mặt sấp, mặt ngửa;
  • 3; 2;
  • 60%; 50%;
  • Cả B và C đều đúng.

Câu 16: Tân đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau:

Thời điểm

5

6

7

8

9

10

11

Nhiệt độ ($^{\circ}$C)

70

76

78

80

90

100

−105

Giá trị nào chưa hợp lí trong dữ liệu về nhiệt độ của nước mà An thu được?

  • 70;
  • 100;
  • −105;
  • 78.

Câu 17: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 7 trường được ghi lại trong bảng sau.

7A

7B

7C

7D

7E

2

−1

−2

60

1

Giá trị chưa hợp lí trong dữ liệu về số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 7 là:

  • 60;
  • −2;
  • −1;
  • Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 18: Cho bảng thống kê về Doanh số bán hàng của cửa hàng thóc gạo tháng 3/2022 như dưới đây.

Sản phẩm

Doanh thu (triệu đồng)

Tỉ lệ (%)

Gạo

15

50%

Thóc

6

 

Sản phẩm khác

9

Tỉ lệ phần trăm doanh thu bán hàng của thóc là:

  • 20%;
  • 33%;
  • 50%;
  • 30%.

Câu 19: Cho điểu đồ đoạn thẳng thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga như dưới đây.

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài tập cuối chương 5

Năm có GDP cao nhất của Liên Bang Nga là:

  • 1990;
  • 967,3;
  • 2000;
  • 2004.

Câu 20:  Cho điểu đồ đoạn thẳng thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga như dưới đây.

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài tập cuối chương 5

GDP của năm 2000 là:

  • 967,3 ;
  • 582,4 ;
  • 259,7 ;
  • 363,9.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top